Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 01 năm 2017
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 01 năm 2017
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
105,09
|
+5,09
|
- Khai khoáng
|
"
|
92,69
|
-7,31
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
103,07
|
+3,07
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
111,27
|
+11,27
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
107,26
|
+7,26
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
2.577,5
|
+11,61
|
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành
|
"
|
516,3
|
+9,46
|
4. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
330,5
|
+6,45
|
- Khách nội địa
|
"
|
295,3
|
+3,76
|
- Khách quốc tế
|
"
|
35,2
|
+36,13
|
5. Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
50,2
|
+38,56
|
6. Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
"
|
11,6
|
+197,28
|
7. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
432,7
|
+13,98
|
8. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông
|
"
|
151,8
|
+36,73
|
9. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 01 năm 2017 so với cùng kỳ năm trước
|
%
|
104,00
|
+4,00
|
10. CPI tháng 01/2017 so tháng 12/2016
|
"
|
100,36
|
+0,36
|
11. Chỉ số giá vàng tháng 01/2017 so tháng 12/2016
|
"
|
99,94
|
-0,06
|
12. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 01/2017 so tháng 12/2016
|
"
|
99,88
|
-0,12
|
|