Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng tháng 01 năm 2022
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tháng 01 năm 2022 |
% tăng/giảm so cùng kỳ |
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
108,25 |
+8,25 |
- Khai khoáng |
% |
165,62 |
+65,62 |
- CN chế biến, chế tạo |
% |
105,32 |
+5,32 |
- Sản xuất và phân phối điện |
% |
107,68 |
+7,68 |
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải |
% |
107,05 |
+7,05 |
2. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
Tỷ đồng |
118,0 |
+16,01 |
3. Tổng mức bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
5.932,8 |
+32,67 |
4. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
1.501,4 |
-4,38 |
5. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú |
Nghìn lượt khách |
207,2 |
-33,70 |
- Khách nội địa |
Nghìn lượt khách |
204,7 |
-33,97 |
- Khách quốc tế |
Nghìn lượt khách |
2,5 |
-0,36 |
6. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ đồng |
398,5 |
+13,74 |
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 01 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
102,92 |
+2,92 |
8. Chỉ số giá vàng tháng 01 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
108,37 |
+8,37 |
9. Chỉ số giá USD tháng 01 năm 2022 so với bình quân cùng kỳ năm trước |
% |
101,37 |
+1,37 |
|