Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng quý I năm 2022
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Quý I năm 2022 |
% tăng/giảm so cùng kỳ |
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
116,10 |
+16,10 |
- Khai khoáng |
% |
90,20 |
-9,80 |
- CN chế biến, chế tạo |
% |
120,11 |
+20,11 |
- Sản xuất và phân phối điện |
% |
113,17 |
+13,17 |
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải |
% |
108,91 |
+8,91 |
2. Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội |
Tỷ đồng |
5.214,4 |
+14,17 |
3. Tổng mức bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
16.747,1 |
+11,14 |
4. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
4.975,9 |
+18,69 |
5. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú |
Nghìn Lượt khách |
1.245,8 |
+26,30 |
- Khách nội địa |
Nghìn Lượt khách |
1.242,4 |
+27,02 |
- Khách quốc tế |
Nghìn Lượt khách |
3,4 |
-59,17 |
6. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ đồng |
980,1 |
-1,02 |
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 03 tháng năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
103,12 |
+3,12 |
8. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 3 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
103,42 |
+3,42 |
9. Chỉ số giá vàng tháng 3 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
119,72 |
+19,72 |
10. Chỉ số giá USD tháng 3 năm 2022 so với bình quân cùng kỳ năm trước |
% |
101,37 |
+1,37 |
|