Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng tháng 4 năm 2022
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tháng 4 năm 2022 |
% tăng/giảm so cùng kỳ |
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
106,62 |
+6,62 |
- Khai khoáng |
% |
149,89 |
+49,89 |
- CN chế biến, chế tạo |
% |
113,22 |
+13,22 |
- Sản xuất và phân phối điện |
% |
95,31 |
-4,69 |
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải |
% |
105,28 |
+5,28 |
2. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
Tỷ đồng |
296,5 |
+20,55 |
3. Tổng mức bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
3.745,2 |
+28,07 |
4. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
1.604,0 |
+2,52 |
5. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú |
Nghìn Lượt khách |
554,9 |
+36,40 |
- Khách nội địa |
Nghìn Lượt khách |
552,7 |
+36,48 |
- Khách quốc tế |
Nghìn Lượt khách |
2,1 |
+19,26 |
6. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ đồng |
379,2 |
+9,64 |
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 4 tháng năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
103,27 |
+3,27 |
8. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 4 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
103,72 |
+3,72 |
9. Chỉ số giá vàng tháng 4 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
121,46 |
+21,46 |
10. Chỉ số giá USD tháng 4 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
101,05 |
+1,05 |
|