Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng năm 2021
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Năm 2021 |
% tăng/giảm so cùng kỳ |
1. Tổng sản phẩm (GRDP) giá SS 2010 |
% |
102,58 |
+2,58 |
- Khu vực nông, lâm nghiệp, thuỷ sản |
% |
104,80 |
+4,80 |
- Khu vực công nghiệp-xây dựng |
% |
106,28 |
+6,28 |
- Khu vực dịch vụ |
% |
98,16 |
-1,84 |
- Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
107,71 |
+7,71 |
2. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
110,49 |
+10,49 |
- Khai khoáng |
% |
107,56 |
+7,56 |
- CN chế biến, chế tạo |
% |
103,75 |
+3,75 |
- Sản xuất và phân phối điện |
% |
120,83 |
+20,83 |
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải |
% |
100,89 |
+0,89 |
3. Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội |
Tỷ đồng |
27.868,2 |
+7,96 |
4. Tổng mức bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
45.003,1 |
+8,46 |
5. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
11.059,3 |
-32,00 |
6. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú |
Nghìn lượt khách |
1.784,4 |
-50,64 |
- Khách nội địa |
Nghìn lượt khách |
1.768,1 |
-49,60 |
- Khách quốc tế |
Nghìn lượt khách |
16,3 |
-84,80 |
7. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ đồng |
3.186,6 |
-6,63 |
8. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 12 tháng năm 2021 so với bình quân cùng kỳ năm trước |
% |
101,96 |
+1,96 |
9. Chỉ số giá vàng bình quân 12 tháng năm 2021 so với bình quân cùng kỳ năm trước |
% |
112,32 |
+12,32 |
10. Chỉ số giá USD bình quân 12 tháng năm 2021 so với bình quân cùng kỳ năm trước |
% |
99,06 |
-0,94 |
|