Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng tháng 11 năm 2021
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tháng 11 năm 2021 |
% tăng/giảm so cùng kỳ |
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
117,49 |
+17,49 |
- Khai khoáng |
% |
114,32 |
+14,32 |
- CN chế biến, chế tạo |
% |
105,25 |
+5,25 |
- Sản xuất và phân phối điện |
% |
139,97 |
+39,97 |
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải |
% |
108,58 |
+8,58 |
2. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
Tỷ đồng |
857,5 |
+91,96 |
3. Tổng mức bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
4.368,2 |
+5,03 |
4. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
894,7 |
-47,6 |
5. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú |
Lượt khách |
49.058 |
-88,22 |
- Khách nội địa |
Lượt khách |
48.558 |
-88,19 |
- Khách quốc tế |
Lượt khách |
500 |
-90,59 |
6. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ đồng |
240,5 |
-28,77 |
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 11 tháng năm 2021 so với bình quân cùng kỳ năm trước |
% |
101,93 |
+1,93 |
8. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 11 năm 2021 so với cùng kỳ năm trước |
% |
100,58 |
+0,58 |
9. Chỉ số giá vàng tháng 11 năm 2021 so với cùng kỳ năm trước |
% |
104,25 |
+4,25 |
10. Chỉ số giá USD tháng 11 năm 2021 so với bình quân cùng kỳ năm trước |
% |
100,46 |
+0,46 |
|