Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng tháng 02 năm 2022
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tháng 02 năm 2022 |
% tăng/giảm so cùng kỳ |
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
110,77 |
+10,77 |
- Khai khoáng |
% |
126,40 |
+26,40 |
- CN chế biến, chế tạo |
% |
120,60 |
+20,60 |
- Sản xuất và phân phối điện |
% |
99,85 |
-0,15 |
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải |
% |
107,93 |
+7,93 |
2. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
Tỷ đồng |
147,1 |
+33,63 |
3. Tổng mức bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
5.617,2 |
+14,13 |
4. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
1.906,0 |
+38,80 |
5. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú |
Nghìn Lượt khách |
394,7 |
+12,59 |
- Khách nội địa |
Nghìn Lượt khách |
393,3 |
+13,30 |
- Khách quốc tế |
Nghìn Lượt khách |
1,4 |
-59,11 |
6. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ đồng |
342,1 |
+7,80 |
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 02 tháng năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
102,96 |
+2,96 |
8. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 02 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
103,00 |
+3,00 |
9. Chỉ số giá vàng tháng 02 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
109,02 |
+9,02 |
10. Chỉ số giá USD tháng 01 năm 2022 so với bình quân cùng kỳ năm trước |
% |
101,47 |
+1,47 |
|