Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng tháng 5 năm 2022
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tháng 5 năm 2022 |
% tăng/giảm so cùng kỳ |
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
107,19 |
+7,19 |
- Khai khoáng |
% |
112,39 |
+12,39 |
- CN chế biến, chế tạo |
% |
106,03 |
+6,03 |
- Sản xuất và phân phối điện |
% |
108,27 |
+8,27 |
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải |
% |
107,51 |
+7,51 |
2. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
Tỷ đồng |
503,8 |
+60,82 |
3. Tổng mức bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
4.501,8 |
+36,66 |
4. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
1.739,7 |
+62,07 |
5. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú |
Nghìn Lượt khách |
575,9 |
+283,85 |
- Khách nội địa |
Nghìn Lượt khách |
572,6 |
+284,39 |
- Khách quốc tế |
Nghìn Lượt khách |
3,3 |
+209,23 |
6. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ đồng |
374,5 |
+45,64 |
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 5 tháng năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
103,41 |
+3,41 |
8. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 5 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
104,00 |
+4,00 |
9. Chỉ số giá vàng tháng 5 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
120,35 |
+20,35 |
10. Chỉ số giá USD tháng 5 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
101,68 |
+1,68 |
|