Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 5 năm 2014
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 5 năm 2014
|
% tăng/ giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
112,23 |
12,23 |
- Khai khoáng |
" |
94,01 |
-5,99 |
- Công nghiệp chế biến, chế tạo |
" |
116,85 |
16,85 |
- Sản xuất và phân phối điện |
" |
109,08 |
9,08 |
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
“
|
103,97
|
3,97
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
2.392,50
|
6,40
|
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống
|
Tỷ đồng
|
385,20
|
8,40
|
4. Khách du lịch qua cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
208,21
|
14,40
|
- Khách nội địa
|
"
|
195,31
|
13,10
|
- Khách quốc tế
|
"
|
12,90
|
38,40
|
5. Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Ngàn USD
|
40.632,00
|
84,55
|
6. Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
"
|
3.933,70
|
-5,10
|
7. Doanh thu vận tải, kho bãi
|
Tỷ đồng
|
241,86
|
3,10
|
8. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông -Tỷ đồng
|
"
|
186,17
|
22,50
|
9. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 4 tháng 2014 so bình quân cùng kỳ năm trước
|
%
|
104,04
|
4,04
|
10. Chỉ số CPI tháng 4/2014 so tháng 3/2014
|
"
|
100,46
|
0,46
|
11. Chỉ số giá vàng tháng 4/2014 so tháng 3/2014
|
"
|
98,38
|
-1,62
|
12. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 4/2014 so tháng 3/2014
|
"
|
100,09
|
0,09
|
|