Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng 9 tháng năm 2020
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
9 tháng năm 2020
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Tổng sản phẩm (GRDP) theo giá so sánh 2010
|
%
|
102.51
|
+2,51
|
- Khu vực nông, lâm nghiệp, thuỷ sản
|
"
|
104.24
|
+4,24
|
- Khu vực công nghiệp-xây dựng
|
"
|
102.17
|
+2,17
|
+ Trong đó: Công nghiệp
|
"
|
99.61
|
-0,39
|
- Khu vực dịch vụ
|
"
|
100.28
|
+0,28
|
- Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
121.08
|
+21,08
|
2. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
100.11
|
+0,11
|
- Khai khoáng
|
"
|
95.01
|
-4,99
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
104.35
|
+4,35
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
95.00
|
-5,00
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
106.59
|
+6,59
|
3. Vốn đầu tư thực hiện
|
Tỷ đồng
|
17,495.4
|
+8,98
|
4. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
28,599.1
|
+0,23
|
5. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác
|
Tỷ đồng
|
11,401.3
|
-16,66
|
6. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
2,257.3
|
-37,35
|
- Khách nội địa
|
"
|
2,158.1
|
-36,15
|
- Khách quốc tế
|
"
|
99.2
|
-55,57
|
7. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
2,678.2
|
-15,40
|
8. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 9 tháng năm 2020 so với bình quân cùng kỳ năm trước
|
%
|
103.95
|
+3,95
|
9. CPI tháng 9/2020 so tháng 8/2020
|
%
|
100.31
|
+0,31
|
10. Chỉ số giá vàng tháng 9/2020 so tháng 8/2020
|
%
|
99.25
|
-0,75
|
11. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 9/2020 so tháng 8/2020
|
%
|
100.00
|
0
|
|