Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng 6 tháng năm 2020
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
6 tháng năm 2020
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Tổng sản phẩm (GRDP) theo giá so sánh 2010
|
%
|
100,51
|
+0,51
|
- Khu vực nông, lâm nghiệp, thuỷ sản
|
"
|
104,89
|
+4,89
|
- Khu vực công nghiệp-xây dựng
|
"
|
105,90
|
+5,90
|
+ Trong đó: Công nghiệp
|
"
|
104,62
|
+4,62
|
- Khu vực dịch vụ
|
"
|
95,62
|
-4,38
|
- Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
104,24
|
+4,24
|
2. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
103,80
|
+3,80
|
- Khai khoáng
|
"
|
105,36
|
+5,36
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
104,87
|
+4,87
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
102,06
|
+2,06
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
107,02
|
+7,02
|
3. Vốn đầu tư thực hiện
|
Tỷ đồng
|
10.415,9
|
+5,92
|
4. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
18.368,7
|
+0,17
|
5. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác
|
Tỷ đồng
|
7.067,9
|
-21,19
|
6. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
1.285,1
|
-45,79
|
- Khách nội địa
|
"
|
1.193,1
|
-46,17
|
- Khách quốc tế
|
"
|
92,0
|
-40,33
|
7. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
1.682,6
|
-19,85
|
8. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 6 tháng năm 2020 so với bình quân cùng kỳ năm trước
|
%
|
104,33
|
+4,33
|
9. CPI tháng 6/2020 so tháng 5/2020
|
%
|
100,74
|
+0,74
|
10. Chỉ số giá vàng tháng 6/2020 so tháng 5/2020
|
%
|
100,56
|
+0,56
|
11. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 6/2020 so tháng 5/2020
|
%
|
99,38
|
-0,62
|
|