Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng tháng 5 năm 2020
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 5 năm 2020
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
102.80
|
+2,80
|
- Khai khoáng
|
"
|
110.35
|
+10,35
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
100.40
|
+0,40
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
104.55
|
+4,55
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
107.12
|
+7,12
|
2. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý
|
Tỷ đồng
|
225.5
|
+15,58
|
3. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
2,652.2
|
-12,66
|
4. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác
|
Tỷ đồng
|
962.7
|
-36,76
|
5. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
117.7
|
-69,17
|
- Khách nội địa - Ngàn lượt khách
|
"
|
116.4
|
-67,28
|
- Khách quốc tế - Ngàn lượt khách
|
"
|
1.3
|
-94,88
|
6. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
276.0
|
-23,75
|
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 05 tháng năm 2020 so với bình quân cùng kỳ năm trước
|
%
|
104.52
|
+4,52
|
8. CPI tháng 5/2020 so tháng 4/2020
|
"
|
100.11
|
+0,11
|
9. Chỉ số giá vàng tháng 5/2020 so tháng 4/2020
|
"
|
101.16
|
+1,16
|
10. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 5/2020 so tháng 4/2020
|
"
|
99.96
|
-0,04
|
|