Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng tháng 4 năm 2020
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 4 năm 2020
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
98.02
|
-1,98
|
- Khai khoáng
|
"
|
84.80
|
-15,20
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
94.27
|
-5,73
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
103.23
|
+3,23
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
105.51
|
+5,51
|
2. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý
|
Tỷ đồng
|
176.4
|
-2,91
|
3. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
1,988.6
|
-33,03
|
4. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác
|
Tỷ đồng
|
426.5
|
-60,35
|
5. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
12.3
|
-96,78
|
- Khách nội địa
|
"
|
11.9
|
-96,66
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0.4
|
-98,38
|
6. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
175.4
|
-47,27
|
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 04 tháng năm 2020 so với bình quân cùng kỳ năm trước
|
%
|
105.06
|
+5,06
|
8. CPI tháng 4/2020 so tháng 3/2020
|
"
|
98.27
|
-1,73
|
9. Chỉ số giá vàng tháng 4/2020 so tháng 3/2020
|
"
|
101.31
|
+1,31
|
10. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 4/2020 so tháng 3/2020
|
"
|
100.09
|
+0,09
|
|