Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng quý I năm 2020
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Quý I năm 2020
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Tổng sản phẩm (GRDP) theo giá so sánh 2010
|
%
|
105.91
|
+5,91
|
- Khu vực nông, lâm nghiệp, thuỷ sản
|
"
|
105.31
|
+5,31
|
- Khu vực công nghiệp-xây dựng
|
"
|
105.45
|
+5,45
|
+ Trong đó: Công nghiệp
|
"
|
105.01
|
+5,01
|
- Khu vực dịch vụ
|
"
|
106.12
|
+6,12
|
- Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
107.60
|
+7,60
|
2. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
104.57
|
+4,57
|
- Khai khoáng
|
"
|
105.01
|
+5,01
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
106.25
|
+6,715
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
101.95
|
+1,95
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
107.57
|
+7,57
|
3. Vốn đầu tư thực hiện
|
Tỷ đồng
|
4,507.4
|
+6,98
|
4. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
10,431.1
|
+13,79
|
5. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác
|
Tỷ đồng
|
4,262.6
|
-1,78
|
6. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
856.1
|
-21,04
|
- Khách nội địa
|
"
|
773.8
|
-22,23
|
- Khách quốc tế
|
"
|
82.4
|
-7,79
|
7. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
1,043.7
|
+0,93
|
8. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 3 tháng năm 2020 so với bình quân cùng kỳ năm trước
|
%
|
105.80
|
+5,80
|
9. CPI tháng 3/2020 so tháng 02/2020
|
%
|
99.46
|
-0,54
|
10. Chỉ số giá vàng tháng 3/2020 so tháng 02/2020
|
%
|
106.12
|
+6,12
|
11. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 3/2020 so tháng 02/2020
|
%
|
99.99
|
-0.01
|
|