Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng tháng 02 năm 2020
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 02 năm 2020
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
108.80
|
+8,80
|
- Khai khoáng
|
"
|
100.77
|
+0,77
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
113.19
|
+13,19
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
103.55
|
+3,55
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
108.03
|
+8,03
|
2. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý
|
Tỷ đồng
|
91.1
|
+16,68
|
3. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
3,690.7
|
+5,37
|
4. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác
|
Tỷ đồng
|
1,320.0
|
-10,85
|
5. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách "
|
218.3
|
-45,15
|
- Khách nội địa - Ngàn lượt khách
|
"
|
203.1
|
-44,80
|
- Khách quốc tế - Ngàn lượt khách
|
"
|
15.2
|
-49,44
|
6. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
354.6
|
+5,05
|
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 02 tháng năm 2020 so với bình quân cùng kỳ năm trước
|
%
|
106.10
|
+6,10
|
8. CPI tháng 02/2020 so tháng 01/2020
|
%
|
99.41
|
-0,59
|
9. Chỉ số giá vàng tháng 02/2020 so tháng 01/2020
|
%
|
102.76
|
+2,76
|
10. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 02/2020 so tháng 01/2020
|
%
|
100.25
|
+0,25
|
|