Lĩnh vực chuyên môn
Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng năm 2019

Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng năm 2019

Chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2019

% tăng/giảm so cùng kỳ

1. Tổng sản phẩm (GRDP) theo giá so sánh 2010 (*)

Tỷ đồng

54.376

+8,47

  - Khu vực nông, lâm nghiệp, thuỷ sản

"

20.656

+5,30

  - Khu vực công nghiệp-xây dựng

"

9.897

+12,26

      + Trong đó: Công nghiệp

"

6.587

+13,33

  - Khu vực dịch vụ

"

21.555

+9,79

  - Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

2.268

+9,99

2. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)

%

105,29

+5,29

  - Khai khoáng

"

114,51

+14,51

  - CN chế biến, chế tạo

"

113,05

+13,05

  - Sản xuất và phân phối điện

"

97,92

-2,08

  - Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải

"

109,92

+9,92

3. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý

Tỷ đồng

2.552,5

+13,48

4. Tổng mức bán lẻ hàng hóa

"

35.309,6

+14,91

5. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác

"

16.761,4

+15,55

6. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú

Ngàn lượt khách

4.848,9

+12,69

  -  Khách nội địa

"

4.538,1

+14,65

  -  Khách quốc tế

"

310,8

-9,82

7. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

Tỷ đồng

4.533,2

+12,50

8. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân năm 2019 so với bình quân cùng kỳ năm trước

%

102,45

+2,45

9. CPI tháng 12/2019 so tháng 11/2019

"

101,66

+1,66

10. Chỉ số giá vàng tháng 12/2019 so tháng 11/2019

"

99,37

-0,63

11. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 12/2019 so tháng 11/2019

"

99,91

-0,09


Các tin khác
© Copyright 2012 CỤC THỐNG KÊ TỈNH LÂM ĐỒNG
10 Đường 3 Tháng 4, Phường 3, TP. Đà Lạt