Lĩnh vực chuyên môn
Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng 9 tháng năm 2019

 

Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng 9 tháng năm 2019

Chỉ tiêu

ĐVT

Tháng 9 năm 2019

% tăng/giảm so cùng kỳ

1. Tổng sản phẩm (GRDP) theo giá so sánh 2010

%

35.415,4

+8,00

  - Khu vực nông, lâm nghiệp, thuỷ sản

"

11.477,9

+5,23

  - Khu vực công nghiệp-xây dựng

"

7.114,4

+8,66

      + Trong đó: Công nghiệp

"

4.547,7

+7,48

  - Khu vực dịch vụ

"

15.128,8

+9,58

  - Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

1.694,3

+10,61

2. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) - %

%

107,68

+7,68

  - Khai khoáng

"

117,71

+17,71

  - CN chế biến, chế tạo

"

110,91

+10,91

  - Sản xuất và phân phối điện

"

104,22

+4,22

  - Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải

"

110,34

+10,34

3. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý

Tỷ đồng

1.607,3

+4,28

4. Tổng mức bán lẻ hàng hóa

Tỷ đồng

25.570,7

+12,18

5. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác

Tỷ đồng

12.364,8

+14,40

6. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú

Ngàn lượt khách

3.608,0

+12,10

  -  Khách nội địa

"

3.376,7

+14,48

  -  Khách quốc tế

"

231,3

-14,00

7. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

Tỷ đồng

3.365,4

+11,95

8. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 9 tháng năm 2019 so với bình quân cùng kỳ năm trước

%

102,29

+2,29

9. CPI tháng 9/2019 so tháng 8/2019

%

100,12

+0,12

10. Chỉ số giá vàng tháng 9/2019 so tháng 8/2019

%

103,70

+3,70

11. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 9/2019 so tháng 8/2019

%

99,94

-0,06


Các tin khác
© Copyright 2012 CỤC THỐNG KÊ TỈNH LÂM ĐỒNG
10 Đường 3 Tháng 4, Phường 3, TP. Đà Lạt