Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng 8 tháng năm 2019
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 8 năm 2019
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
107,02
|
+7,02
|
- Khai khoáng
|
"
|
105,18
|
+5,18
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
109,34
|
+9,34
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
105,36
|
+5,36
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
108,57
|
+8,57
|
2. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý
|
Tỷ đồng
|
219,36
|
+3,37
|
3. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
2.814,2
|
+16,78
|
4. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác
|
Tỷ đồng
|
1.341,8
|
+13,04
|
5. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách "
|
368,5
|
+9,95
|
- Khách nội địa
|
"
|
339,5
|
+11,08
|
- Khách quốc tế
|
"
|
29,0
|
-1,78
|
6. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
391,1
|
+12,98
|
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 8 tháng năm 2019 so với bình quân cùng kỳ năm trước
|
%
|
102,34
|
+2,34
|
8. CPI tháng 8/2019 so tháng 7/2019
|
%
|
100,27
|
+0,27
|
9. Chỉ số giá vàng tháng 8/2019 so tháng 7/2019
|
%
|
104,11
|
+4,11
|
10. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 8/2019 so tháng 7/2019
|
%
|
99,84
|
-0,16
|
|