Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng 7 tháng năm 2019
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 7 năm 2019
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
107,88
|
+7,88
|
- Khai khoáng
|
"
|
111,43
|
+11,43
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
107,69
|
+7,69
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
107,77
|
+7,77
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
107,63
|
+7,63
|
2. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý
|
Tỷ đồng
|
222,09
|
+7,35
|
3. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
2.876,5
|
+16,88
|
4. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác
|
Tỷ đồng
|
1.497,1
|
+15,19
|
5. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách "
|
419,6
|
+11,63
|
- Khách nội địa
|
"
|
397,3
|
+14,54
|
- Khách quốc tế
|
"
|
22,3
|
-23,21
|
6. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
404,7
|
+17,94
|
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 7 tháng năm 2019 so với bình quân cùng kỳ năm trước
|
%
|
102,33
|
+2,33
|
8. CPI tháng 7/2019 so tháng 6/2019
|
%
|
100,33
|
+0,33
|
9. Chỉ số giá vàng tháng 7/2019 so tháng 6/2019
|
%
|
105,71
|
+5,71
|
10. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 7/2019 so tháng 6/2019
|
%
|
99,48
|
-0,52
|
|