Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 4 năm 2019
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 4 năm 2019
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
107.74
|
+7,74
|
- Khai khoáng
|
"
|
112.54
|
+12,54
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
109.00
|
+9,00
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
105.91
|
+5,91
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
107.79
|
+7,79
|
2. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý
|
Tỷ đồng
|
195.04
|
+7,32
|
3. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
2,852.9
|
+21,71
|
4. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác
|
Tỷ đồng
|
1,365.4
|
+9,47
|
5. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
442.4
|
+4,07
|
- Khách nội địa
|
"
|
415.1
|
+5,56
|
- Khách quốc tế
|
"
|
27.3
|
-14,32
|
6. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải -Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
359.1
|
+13,69
|
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 4 tháng năm 2019 so với bình quân cùng kỳ năm trước
|
%
|
102.28
|
+2,28
|
8. CPI tháng 4/2019 so tháng 3/2019
|
%
|
100.49
|
+0,49
|
9. Chỉ số giá vàng tháng 4/2019 so tháng 3/2019
|
%
|
99.45
|
-0,55
|
10. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 4/2019 so tháng 3/2019
|
%
|
100.00
|
0
|
|