Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 2 năm 2019
Chỉ tiêctu
|
ĐVT
|
Tháng 2 năm 2019
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
107,79
|
+7,79
|
- Khai khoáng
|
"
|
106,14
|
+6,14
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
111,46
|
+11,46
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
103,36
|
+3,36
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
106,89
|
+6,89
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
3.259,9
|
+10,33
|
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành
|
"
|
883,3
|
+13,06
|
4. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
329,5
|
+12,38
|
- Khách nội địa
|
"
|
294,7
|
+14,09
|
- Khách quốc tế
|
"
|
34,8
|
-0,29
|
5. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
355,4
|
+11,11
|
6. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 02 năm 2019 so với cùng kỳ năm trước
|
%
|
101,94
|
+1,94
|
7. CPI tháng 02/2019 so tháng 01/2019
|
"
|
100,68
|
+0,68
|
8. Chỉ số giá vàng tháng 02/2019 so tháng 01/2019
|
"
|
101,10
|
+1,10
|
9. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 02/2019 so tháng 01/2019
|
"
|
99,91
|
-0,09
|
|