Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 12 năm 2018
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 12 năm 2018
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) - %
|
%
|
110.42
|
+10,42
|
- Khai khoáng
|
"
|
105.54
|
+5,54
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
115.87
|
+15,87
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
106.18
|
+6,18
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
109.36
|
+9,36
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa - Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
2,952.4
|
+10,48
|
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành - Tỷ đồng
|
"
|
817.7
|
+15,71
|
4. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú - Ngàn lượt khách
|
Ngàn lượt khách
|
380.3
|
+7,78
|
- Khách nội địa - Ngàn lượt khách
|
"
|
355.1
|
+10,88
|
- Khách quốc tế - Ngàn lượt khách
|
"
|
25.2
|
-22,69
|
5. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải -Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
516.2
|
+5,00
|
6. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông - Tỷ đồng
|
"
|
250.1
|
+29,70
|
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 12 năm 2018 so với cùng kỳ năm trước - %
|
%
|
102.83
|
+2,83
|
8. CPI tháng 12/2018 so tháng 11/2018 - %
|
"
|
99.83
|
-0,17
|
9. Chỉ số giá vàng tháng 12/2018 so tháng 11/2018 - %
|
"
|
100.28
|
+0,28
|
10. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 12/2018 so tháng 11/2018 - %
|
"
|
99.96
|
-0,04
|
|