Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 09 năm 2018
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 9 năm 2018
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
112.36
|
+12,36
|
- Khai khoáng
|
"
|
105.20
|
+5,20
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
117.44
|
+17,44
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
110.27
|
+10,27
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
106.98
|
+6,98
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
2,590.3
|
+6,41
|
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành
|
"
|
796.8
|
+14,37
|
4. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
348.2
|
+14,08
|
- Khách nội địa
|
"
|
322.3
|
+14,25
|
- Khách quốc tế
|
"
|
25.9
|
+12,01
|
5. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
498.0
|
+19,56
|
6. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông
|
"
|
209.8
|
+4,11
|
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 9 năm 2018 so với cùng kỳ năm trước
|
%
|
103.75
|
+3,75
|
8. CPI tháng 9/2018 so tháng 8/2018
|
"
|
100.67
|
+0,67
|
9. Chỉ số giá vàng tháng 9/2018 so tháng 8/2018
|
"
|
98.98
|
-1,02
|
10. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 9/2018 so tháng 8/2018
|
"
|
100.12
|
+0,12
|
|