Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 08 năm 2018
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 8 năm 2018
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
110.68
|
+10,68
|
- Khai khoáng
|
"
|
97.67
|
-2,33
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
116.26
|
+16,26
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
108.00
|
+8,00
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
104.89
|
+4,89
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
2,656.2
|
+9,29
|
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành
|
"
|
762.9
|
+11,91
|
4. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
349.2
|
+9,14
|
- Khách nội địa
|
"
|
321.6
|
+12,21
|
- Khách quốc tế
|
"
|
27.6
|
-27,23
|
5. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
525.7
|
+19,98
|
6. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông
|
"
|
214.4
|
+10,55
|
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 8 năm 2018 so với cùng kỳ năm trước
|
%
|
103.99
|
+3,99
|
8. CPI tháng 8/2018 so tháng 7/2018
|
"
|
100.61
|
+0,61
|
9. Chỉ số giá vàng tháng 8/2018 so tháng 7/2018
|
"
|
98.71
|
-1,29
|
10. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 8/2018 so tháng 7/2018
|
"
|
101.19
|
+1,19
|
|