Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 07 năm 2018
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 7 năm 2018
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
106.48
|
+6,48
|
- Khai khoáng
|
"
|
112.61
|
+12,61
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
107.00
|
+7,00
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
105.94
|
+5,94
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
107.05
|
+7,05
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
2,693.4
|
+16,28
|
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành
|
"
|
834.9
|
+11,06
|
4. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
410.3
|
+4,40
|
- Khách nội địa
|
"
|
386.2
|
+7,40
|
- Khách quốc tế
|
"
|
24.1
|
-27,88
|
5. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
525.7
|
+8,25
|
6. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông
|
"
|
207.2
|
-7,93
|
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 7 năm 2018 so với cùng kỳ năm trước
|
%
|
104.37
|
+4,37
|
8. CPI tháng 7/2018 so tháng 6/2018
|
"
|
99.54
|
-0,46
|
9. Chỉ số giá vàng tháng 7/2018 so tháng 6/2018
|
"
|
98.11
|
-1,89
|
10. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 7/2018 so tháng 6/2018
|
"
|
100.72
|
+0,72
|
|