Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 05 năm 2018
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 5 năm 2018
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
107,53
|
+7,53
|
- Khai khoáng
|
"
|
102,77
|
+2,77
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
107,05
|
+7,05
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
108.11
|
+8,11
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
107.52
|
+7,52
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
2.538,7
|
+15,06
|
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành
|
"
|
751.6
|
+15,40
|
4. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
409,7
|
+11,48
|
- Khách nội địa
|
"
|
380,7
|
+12,14
|
- Khách quốc tế
|
"
|
29,0
|
+3,57
|
5. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
483,0
|
+8,34
|
6. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông
|
"
|
193,8
|
+3,23
|
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 5 năm 2018 so với cùng kỳ năm trước
|
%
|
104.41
|
+4,41
|
8. CPI tháng 5/2018 so tháng 4/2018
|
"
|
100.65
|
+0,65
|
9. Chỉ số giá vàng tháng 5/2018 so tháng 4/2018
|
"
|
99,81
|
-0,19
|
10. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 5/2018 so tháng 4/2018
|
"
|
100,13
|
+0,13
|
|