Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 03 năm 2018
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 3 năm 2018
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
108.34
|
+8,34
|
- Khai khoáng
|
"
|
101.33
|
+1,33
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
107.96
|
+7,96
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
110.07
|
+10,07
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
107.44
|
+7,44
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
2,716.6
|
+10,57
|
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành
|
"
|
734.5
|
+16,03
|
4. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
263.1
|
+7,82
|
- Khách nội địa
|
"
|
226.2
|
+8,62
|
- Khách quốc tế
|
"
|
36.9
|
+3,17
|
5. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
449.5
|
+8,67
|
6. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông
|
"
|
199.2
|
+18,95
|
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 3 năm 2018 so với cùng kỳ năm trước
|
%
|
104.25
|
+4,25
|
8. CPI tháng 03/2018 so tháng 02/2018
|
"
|
99.38
|
-0,62
|
9. Chỉ số giá vàng tháng 03/2018 so tháng 02/2018
|
"
|
99.75
|
-0,25
|
10. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 03/2018 so tháng 02/2018
|
"
|
100.21
|
+0,21
|
|