Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 02 năm 2018
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 2 năm 2018
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
107.08
|
+7,08
|
- Khai khoáng
|
"
|
96.45
|
-3,55
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
107.19
|
+7,19
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
107.84
|
+7,84
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
106.09
|
+6,09
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
2,814.5
|
+16,24
|
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành
|
"
|
706.2
|
+17,61
|
4. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
320.4
|
+20,14
|
- Khách nội địa
|
"
|
277.4
|
+20,75
|
- Khách quốc tế
|
"
|
43.0
|
+16,35
|
5. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
512.1
|
+26,29
|
6. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông
|
"
|
209.2
|
+25,30
|
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 2 năm 2018 so với cùng kỳ năm trước
|
%
|
104.10
|
+4,10
|
8. CPI tháng 02/2018 so tháng 01/2018
|
"
|
101.05
|
+1,05
|
9. Chỉ số giá vàng tháng 02/2018 so tháng 01/2018
|
"
|
102.03
|
+2,03
|
10. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 02/2018 so tháng 01/2018
|
"
|
99.98
|
-0.02
|
|