Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 01 năm 2018
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 1 năm 2018
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
107.83
|
+7,83
|
- Khai khoáng
|
"
|
102.44
|
+2,44
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
107.19
|
+7,19
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
109.50
|
+9,50
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
104.50
|
+4,50
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
2,851.4
|
+10,32
|
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành
|
"
|
608.4
|
+11,87
|
4. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
338.8
|
+5,15
|
- Khách nội địa
|
"
|
296.6
|
+4,60
|
- Khách quốc tế
|
"
|
42.2
|
+9,15
|
5. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
511.3
|
+7,98
|
6. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông
|
"
|
194.4
|
+7,73
|
7. CPI tháng 01/2018 so tháng 12/2017
|
%
|
100.64
|
+0,64
|
8. Chỉ số giá vàng tháng 01/2018 so tháng 12/2017
|
"
|
102.01
|
+2,01
|
9. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 01/2018 so tháng 12/2017
|
"
|
99.97
|
-0,03
|
|