|
Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng tháng 10 năm 2017
|
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 10 năm 2017
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
131,93
|
+31,93
|
- Khai khoáng
|
"
|
100,06
|
+0,06
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
104,01
|
+4,01
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
168,12
|
+68,12
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
114,32
|
+14,32
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
2.433,0
|
+6,18
|
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành
|
"
|
621,5
|
+11,99
|
4. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
293,9
|
+5,04
|
- Khách nội địa
|
"
|
267,7
|
+5,10
|
- Khách quốc tế
|
"
|
26,2
|
+4,44
|
5. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
433,2
|
+10,65
|
6. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông
|
"
|
210,2
|
+29,55
|
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 10 năm 2017 so với cùng kỳ năm trước
|
%
|
103,65
|
+3,65
|
8. CPI tháng 10/2017 so tháng 9/2017
|
"
|
100,28
|
+0,28
|
9. Chỉ số giá vàng tháng 10/2017 so tháng 9/2017
|
"
|
99,35
|
-0,65
|
10. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 10/2017 so tháng 9/2017
|
"
|
100,11
|
+0,11
|
|
|
|