Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 9 năm 2017
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 9 năm 2017
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
106.02
|
+6,02
|
- Khai khoáng
|
"
|
102.09
|
+2,09
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
108.05
|
+8,5
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
104.83
|
+4,83
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
107.43
|
+7,43
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
2,279.7
|
+10,92
|
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành
|
"
|
604.3
|
+6,38
|
4. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
297.8
|
+6,16
|
- Khách nội địa
|
"
|
278.6
|
+6,17
|
- Khách quốc tế
|
"
|
19.2
|
+5,98
|
5. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
446.2
|
+20,03
|
6. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông
|
"
|
193.9
|
+33,79
|
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 9 năm 2017 so với cùng kỳ năm trước
|
%
|
103.76
|
+3,76
|
8. CPI tháng 9/2017 so tháng 8/2017
|
"
|
100.90
|
+0,90
|
9. Chỉ số giá vàng tháng 9/2017 so tháng 8/2017
|
"
|
103.27
|
+3,27
|
10. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 9/2017 so tháng 8/2017
|
"
|
99.92
|
-0,08
|
|