|
Kinh tế - Xã hội năm 2012
|
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ-XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2012
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Năm 2012 |
% Tăng/ giảm so 2011
|
1. Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) theo giá so sánh 1994 |
Tỷ đồng |
15.474 |
14,0 |
Nông, Lâm nghiệp và Thuỷ sản |
" |
7.301 |
8,8 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
4.154 |
21,2 |
Dịch vụ |
" |
4.019 |
17,1 |
2. Cơ cấu kinh tế |
% |
100,0 |
Tăng/giảm so năm 2011 |
Nông, Lâm nghiệp và Thuỷ sản |
" |
44,3 |
-2,4 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
23,1 |
2,5 |
Dịch vụ |
" |
32,6 |
-0,1 |
3. GRDP bình quân đầu người |
Triệu đồng/người/năm |
32,1 |
23,9 |
4. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
4.676 |
16,8 |
5. Chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
9.291 |
23,1 |
6. Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá hiện hành |
Tỷ đồng |
13.600 |
4,1 |
7. GTSX nông nghiệp theo giá so sánh 1994 |
Tỷ đồng |
14.236 |
8,5 |
8. Chỉ số sản xuất công nghiệp |
% |
124,3 |
24,3 |
9. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ |
Tỷ đồng |
31.055 |
21,8 |
10. Chỉ số giá tiêu dùng (Năm 2012 so với cùng kỳ năm trước) |
% |
110,34 |
10,34 |
11. Kim ngạch xuất khẩu |
Nghìn USD |
282.314 |
11,2 |
12. Kim ngạch nhập khẩu |
Nghìn USD |
34.993 |
-23,5 |
13. Số lượt khách du lịch qua lưu trú |
Lượt người |
2.438.168 |
10,5 |
Trong đó: khách quốc tế |
" |
127.237 |
17,4 |
14. Dân số trung bình |
Người |
1.234.559 |
1,3 |
15. Lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế |
Người |
670.761 |
0,8 |
16. Số hộ nghèo |
Hộ |
18.306 |
-30,7 |
T.đó: vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
" |
10.163 |
-29,5 |
17. Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
6,31 |
-32,7 |
T. đó: vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
" |
16,32 |
-30,9 |
|
|
|