Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 5 năm 2017
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 5 năm 2017
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
106.34
|
+6,34
|
- Khai khoáng
|
"
|
94.22
|
-6,78
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
103.62
|
+3,62
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
113.91
|
+13,91
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
107.51
|
+7,51
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
2,203.0
|
+6,44
|
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành
|
"
|
524.3
|
+10,49
|
4. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
376.3
|
+6,80
|
- Khách nội địa
|
"
|
342.1
|
+2,86
|
- Khách quốc tế
|
"
|
34.2
|
+72,97
|
5. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Triệu USD
|
419.4
|
+6,03
|
6. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông
|
"
|
162.4
|
+29,50
|
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 5 năm 2017 so với cùng kỳ năm trước
|
Tỷ đồng
|
103.02
|
+3,02
|
8. CPI tháng 5/2017 so tháng 4/2017
|
"
|
99.71
|
-0,29
|
9. Chỉ số giá vàng tháng 5/2017 so tháng 4/2017
|
%
|
99.97
|
-0,03
|
10. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 5/2017 so tháng 4/2017
|
"
|
99.96
|
-0,04
|
|