Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 4 năm 2017
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 4 năm 2017
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
106.10
|
+6,10
|
- Khai khoáng
|
"
|
84.29
|
-15,71
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
109.42
|
+9,42
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
104.84
|
+4,84
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
105.95
|
+5,95
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
2,250.1
|
+12,01
|
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành
|
"
|
515.2
|
+10,09
|
4. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
286.5
|
+7,45
|
- Khách nội địa
|
"
|
250.0
|
+3,39
|
- Khách quốc tế
|
"
|
36.5
|
+47,09
|
5. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Triệu USD
|
427.2
|
+16,87
|
6. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông
|
"
|
234.2
|
+74,33
|
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 4 năm 2017 so với cùng kỳ năm trước
|
Tỷ đồng
|
104.09
|
+4,09
|
8. CPI tháng 4/2017 so tháng 3/2017
|
"
|
100.96
|
+0,96
|
9. Chỉ số giá vàng tháng 4/2017 so tháng 3/2017
|
%
|
101.38
|
+1,38
|
10. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 4/2017 so tháng 3/2017
|
"
|
99.67
|
-0,23
|
|