Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 02 năm 2017
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 02 năm 2017
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
107.52
|
+7,52
|
- Khai khoáng
|
"
|
89.31
|
-10,69
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
106.27
|
+6,27
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
114.13
|
+14,13
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
106.20
|
+6,20
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
2,426.9
|
+9,08
|
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành
|
"
|
478.7
|
+6,20
|
4. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
255.8
|
+15,55
|
- Khách nội địa
|
"
|
227.5
|
+17,11
|
- Khách quốc tế
|
"
|
28.3
|
+4,43
|
5. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Triệu USD
|
415.0
|
+13,09
|
6. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông
|
"
|
165.7
|
+47,65
|
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 02 năm 2017 so với cùng kỳ năm trước
|
Tỷ đồng
|
104.21
|
+4,21
|
8. CPI tháng 02/2017 so tháng 01/2017
|
"
|
100.34
|
+0,34
|
9. Chỉ số giá vàng tháng 02/2017 so tháng 01/2017
|
%
|
103.02
|
+3,02
|
10. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 02/2017 so tháng 01/2017
|
"
|
99.71
|
-0,29
|
11. Chỉ số giá vàng tháng 02/2017 so tháng 01/2016
|
"
|
99,94
|
-0,06
|
12. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 02/2017 so tháng 01/2016
|
"
|
99,88
|
-0,12
|
|