Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 11 năm 2016
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 11 năm 2016
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
104,43
|
+4,43
|
- Khai khoáng
|
"
|
89,20
|
-10,80
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
105,09
|
+5,09
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
106,00
|
+6,00
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
108,31
|
+8,31
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
2.482,5
|
+19,99
|
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành
|
"
|
473,6
|
+3,72
|
4. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
228,6
|
-11,18
|
- Khách nội địa
|
"
|
209,3
|
-12,10
|
- Khách quốc tế
|
"
|
19,3
|
+0,16
|
5. Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
38.020,3
|
+29,93
|
6. Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
"
|
13.105,8
|
+51,44
|
7. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
405,2
|
+18,37
|
8. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông
|
"
|
1.607,2
|
+55,03
|
9. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 11 năm 2016 so với cùng kỳ năm trước
|
%
|
103,41
|
+3,41
|
10. CPI tháng 11/2016 so tháng 10/2016
|
"
|
100,79
|
+0,79
|
11. Chỉ số giá vàng tháng 11/2016 so tháng 10/2016
|
"
|
98,62
|
-1,38
|
12. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng11/2016 so tháng 10/2016
|
"
|
100,39
|
+0,39
|
|