Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 10 năm 2016
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 10 năm 2016
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
105,20
|
+5,20
|
- Khai khoáng
|
"
|
87,94
|
-12,06
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
106,37
|
+6,37
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
106,58
|
+6,58
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
107,04
|
+7,04
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
2.207,8
|
+10,47
|
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành
|
"
|
495,8
|
+2,91
|
4. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
215,5
|
-14,98
|
- Khách nội địa
|
"
|
198,0
|
-17,04
|
- Khách quốc tế
|
"
|
17,5
|
+18,31
|
5. Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
38,5
|
+49,75
|
6. Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
"
|
14,2
|
+90,07
|
7. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
389,4
|
+17,63
|
8. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông
|
"
|
123,8
|
+15,51
|
9. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 10 năm 2016 so với cùng kỳ năm trước
|
%
|
102,71
|
+2,71
|
10. CPI tháng 10/2016 so tháng 9/2016
|
"
|
100,38
|
+0,38
|
11. Chỉ số giá vàng tháng 10/2016 so tháng 9/2016
|
"
|
98,94
|
-1,06
|
12. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng10/2016 so tháng 9/2016
|
"
|
100,24
|
+0,24
|
|