Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 9 năm 2016
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 9 năm 2016
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
106.14
|
+6,14
|
- Khai khoáng
|
"
|
100.17
|
+0,17
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
107.33
|
+7,33
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
105.03
|
+5,03
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
107.53
|
+7,53
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
2,077.4
|
+7,35
|
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành
|
"
|
503.2
|
+2,43
|
4. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
273.7
|
+10,54
|
- Khách nội địa
|
"
|
251.4
|
+6,37
|
- Khách quốc tế
|
"
|
22.3
|
+97,98
|
5. Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
41.6
|
+50,48
|
6. Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
"
|
15.3
|
+95,84
|
7. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
396.4
|
+17,08
|
8. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông
|
"
|
119.4
|
+5,14
|
9. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 9 năm 2016 so với cùng kỳ năm trước
|
%
|
102.30
|
+2,30
|
10. CPI tháng 9/2016 so tháng 8/2016
|
"
|
100.58
|
+0,58
|
11. Chỉ số giá vàng tháng 9/2016 so tháng 8/2016
|
"
|
99.97
|
-0,03
|
12. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 9/2016 so tháng 8/2016
|
"
|
100.13
|
+0,13
|
|