Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 8 năm 2016
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 8 năm 2016
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
104.14
|
+4,14
|
- Khai khoáng
|
"
|
91.27
|
-8,73
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
106.68
|
+6,68
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
102.47
|
+2,47
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
103.19
|
+3,19
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
2,413.4
|
+10,12
|
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành
|
"
|
525.7
|
+9,15
|
4. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
283.0
|
+8,28
|
- Khách nội địa
|
"
|
266.5
|
+8,84
|
- Khách quốc tế
|
"
|
16.5
|
+0
|
5. Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
37.1
|
+25,55
|
6. Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
"
|
18.9
|
+76,72
|
7. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
422.0
|
+21,00
|
8. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông
|
"
|
122.0
|
+9,90
|
9. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 8 năm 2016 so với cùng kỳ năm trước
|
%
|
101.39
|
+1,39
|
10. CPI tháng 8/2016 so tháng 7/2016
|
"
|
99.79
|
-0,21
|
11. Chỉ số giá vàng tháng 8/2016 so tháng 7/2016
|
"
|
101.80
|
+1,80
|
12. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 8/2016 so tháng 7/2016
|
"
|
99.98
|
-0,02
|
|