Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 6 năm 2016
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 6 năm 2016
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
105.97
|
+5,97
|
- Khai khoáng
|
"
|
101.43
|
+1,43
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
110.06
|
+10,06
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
97.93
|
-2,07
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
115.27
|
+15,27
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
2,480.1
|
+12,4
|
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành
|
"
|
499.3
|
+4,60
|
4. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
375.2
|
+6,20
|
- Khách nội địa
|
"
|
354.3
|
+3,20
|
- Khách quốc tế
|
"
|
20.9
|
+107,60
|
5. Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
35.0
|
-6,48
|
6. Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
"
|
5.2
|
-17,90
|
7. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
408.9
|
+17,40
|
8. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông
|
"
|
128.0
|
+19,40
|
9. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 6 năm 2016 so với cùng kỳ năm trước
|
%
|
101.32
|
+1,32
|
10. CPI tháng 6/2016 so tháng 5/2016
|
"
|
100.59
|
+0,59
|
11. Chỉ số giá vàng tháng 6/2016 so tháng 5/2016
|
"
|
100.00
|
0
|
12. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 6/2016 so tháng 5/2016
|
"
|
100.01
|
+0,01
|
|