Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 03 năm 2016
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 03 năm 2016
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
108.22
|
+8,22
|
- Khai khoáng
|
"
|
80.70
|
-19,30
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
114.94
|
+14,94
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
101.88
|
+1,88
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
108.59
|
+8,59
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
2,300.7
|
+5,04
|
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành
|
"
|
445.2
|
+6,70
|
4. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
208.5
|
+6,67
|
- Khách nội địa
|
"
|
192.2
|
+7,13
|
- Khách quốc tế
|
"
|
16.3
|
+1,55
|
5. Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
31.0
|
-20,68
|
6. Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
"
|
3.9
|
-16,91
|
7. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
345.7
|
+20,59
|
8. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông
|
"
|
116.1
|
+21,11
|
9. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 03 năm 2016 so với cùng kỳ năm trước
|
%
|
100.73
|
+0,73
|
10. CPI tháng 03/2016 so tháng 02/2016
|
"
|
100.11
|
+0,11
|
11. Chỉ số giá vàng tháng 03/2016 so tháng 02/2016
|
"
|
102.53
|
+2,53
|
12. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 03/2016 so tháng 02/2016
|
"
|
98.34
|
-1,66
|
|