Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 02 năm 2016
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 02 năm 2016
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
105.79
|
+5,79
|
- Khai khoáng
|
"
|
96.84
|
-3,16
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
107.51
|
+7,51
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
104.55
|
+4,55
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
106.23
|
+6,23
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
2,426.0
|
+0,30
|
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành
|
"
|
467.6
|
+4,60
|
4. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
301.0
|
+31,90
|
- Khách nội địa
|
"
|
273.5
|
+29,40
|
- Khách quốc tế
|
"
|
27.5
|
+63,30
|
5. Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
33.2
|
-3,93
|
6. Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
"
|
4.0
|
-13,72
|
7. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
379.1
|
+35,80
|
8. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông
|
"
|
115.8
|
+11,80
|
9. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 02 năm 2016 so với cùng kỳ năm trước
|
%
|
100.88
|
+0,88
|
10. CPI tháng 02/2016 so tháng 01/2016
|
"
|
100.14
|
+0,14
|
11. Chỉ số giá vàng tháng 02/2016 so tháng 01/2016
|
"
|
103.11
|
+3,11
|
12. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 02/2016 so tháng 01/2016
|
"
|
99.28
|
-0,72
|
|