Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 01 năm 2016
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 01 năm 2016
|
% tăng/ giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
112,33
|
+12,33
|
- Khai khoáng
|
"
|
74,28
|
-25,72
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
123,02
|
+23,02
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
101,19
|
+1,19
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
111,51
|
+11,51
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
2.486,50
|
+13,90
|
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành
|
"
|
454,80
|
+2,70
|
4. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
217,50
|
+9,90
|
- Khách nội địa
|
"
|
202,20
|
+11,20
|
- Khách quốc tế
|
"
|
15,30
|
-5,50
|
5. Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
35,40
|
-6,71
|
6. Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
"
|
5,60
|
+41,85
|
7. Doanh thu vận tải, kho bãi và và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
362,60
|
+43,30
|
8. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông
|
"
|
113,90
|
7,90
|
9. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 12 tháng 2015 so bình quân cùng kỳ năm trước
|
%
|
100,55
|
+0,55
|
10. Chỉ số CPI tháng 01/2016 so tháng 12/2015
|
"
|
99,90
|
-0,10
|
11. Chỉ số giá vàng tháng 01/2016 so tháng 12/2015
|
"
|
99,91
|
-0,09
|
12. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 01/2016 so tháng 12/2015
|
"
|
100,54
|
+0,54
|
|