Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
9 Tháng đầu năm 2015
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
9 tháng đầu năm 2015
|
% tăng/ giảm so cùng kỳ
|
1. Tổng sản phẩm (GRDP) giá so sánh 2010 |
Tỷ đồng |
25.495,8 |
+8,15 |
- Khu vực nông, lâm, thủy sản |
" |
8.342,6 |
+7,32 |
- Khu vực Công nghiệp - xây dựng |
" |
5.094,8 |
+7,00 |
- Khu vực dịch vụ |
" |
11.066,3 |
+9,33 |
Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
" |
992,1 |
+8,15 |
2. Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội |
Tỷ đồng |
12.558,1 |
+9,96 |
3. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
106,44 |
+6,44 |
4. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng |
Tỷ đồng |
26.687,5 |
+11,00 |
5. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch |
Tỷ đồng |
4.138,7 |
+17,30 |
6. Lượt khách phục vụ |
Ngàn lượt khách |
2.280,3 |
+8,50 |
7. Lượt khách ngủ qua đêm |
Ngàn lượt khách |
2.264,8 |
+11,10 |
- Khách nội địa |
" |
2.130,9 |
+11,5 |
- Khách quốc tế |
" |
133,9 |
+5,30 |
8. Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
325,2
|
-14,00
|
9. Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
Triệu USD
|
53,0
|
+6,80
|
10. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ đồng |
2.830,2 |
+18,10 |
11. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông |
Tỷ đồng |
938,7 |
-6,90 |
12. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 9 tháng 2015 so b/q 9 tháng năm 2014
|
%
|
100,98
|
+0,98
|
13. Chỉ số CPI tháng 9/2015 so tháng 8/2015
|
"
|
99,69
|
-0,31
|
14. Chỉ số giá vàng tháng 9/2015 so tháng 8/2015
|
"
|
104,38
|
+4,38
|
15. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 9/2015 so tháng 8/2015
|
"
|
102,92
|
2,92 |
|