Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 8 năm 2015
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 8 năm 2015
|
% tăng/ giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
117,44
|
+17,44
|
- Khai khoáng
|
"
|
106,13
|
+6,13
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
115,12
|
+15,12
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
126,05
|
+26,05
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
106,33
|
+6,33
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
2.351,8
|
+9,26
|
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành
|
"
|
436,0
|
+12,83
|
4. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
255,6
|
+2,39
|
- Khách nội địa
|
"
|
245,5
|
+3,24
|
- Khách quốc tế
|
"
|
10,1
|
-14,55
|
5. Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
34,1
|
-18,58
|
6. Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
"
|
4,6
|
+21,83
|
7. Doanh thu vận tải, kho bãi và và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
375,0
|
+39,60
|
8. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông
|
"
|
215,9
|
+2,74
|
9. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 8 tháng 2015 so bình quân cùng kỳ năm trước
|
%
|
101,04
|
+1,04
|
10. Chỉ số CPI tháng 8/2015 so tháng 7/2015
|
"
|
99,83
|
-0,17
|
11. Chỉ số giá vàng tháng 8/2015 so tháng 7/2015
|
"
|
95,87
|
-4,13
|
12. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 8/2015 so tháng 7/2015
|
"
|
100,27
|
+0,27
|
|