Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 2 năm 2015
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 02 năm 2015
|
% tăng/ giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
106,90
|
+6,90
|
- Khai khoáng
|
"
|
191,03
|
+91,03
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
103,12
|
+3,12
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
94,80
|
-5,20
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
108,48
|
+8,48
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
2.591,1
|
+26,00
|
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống
|
"
|
428,6
|
+20,50
|
4. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
224,4
|
+9,80
|
- Khách nội địa
|
"
|
208,8
|
+11,2
|
- Khách quốc tế
|
"
|
15,6
|
-5,40
|
5. Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Ngàn USD
|
37.329,9
|
-6,61
|
6. Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
"
|
3.777,6
|
-4,08
|
7. Doanh thu vận tải, kho bãi
|
Tỷ đồng
|
263,4
|
+14,30
|
8. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông
|
"
|
216,3
|
+23,80
|
9. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 02 tháng 2015 so bình quân cùng kỳ năm trước
|
%
|
101,20
|
+1,20
|
10. Chỉ số CPI tháng 02/2015 so tháng 01/2015
|
"
|
99,81
|
-0,19
|
11. Chỉ số giá vàng tháng 02/2015 so tháng 01/2015
|
"
|
103,30
|
+3,30
|
12. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 02/2015 so tháng 01/2015
|
"
|
99,61
|
-0,39
|
|