Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 01 năm 2015
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 01 năm 2015
|
% tăng/ giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
116,28 |
+16,28 |
- Khai khoáng |
" |
109,35 |
+9,35 |
- Công nghiệp chế biến, chế tạo |
" |
123,44 |
+23,44 |
- Sản xuất và phân phối điện |
" |
106,26 |
+6,26 |
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
“
|
105,70
|
+5,70
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ |
Tỷ đồng |
2.820,8 |
+3,30 |
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống và du lịch lữ hành
|
Tỷ đồng
|
336
|
+24,90
|
4. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú |
Ngàn lượt khách |
190,19 |
+9,00 |
- Khách nội địa
|
"
|
175,95
|
+10,10
|
- Khách quốc tế
|
"
|
14,24
|
-3,20
|
5. Tổng kim ngạch xuất khẩu |
Ngàn USD |
45.129,7 |
+32,89 |
6. Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
"
|
6.022,6
|
+12,85
|
7. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ vận tải hỗ trợ
|
Tỷ đồng
|
268,10
|
+10,00
|
8. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông
|
"
|
245,28
|
+42,70
|
9. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 01 tháng 2015 so bình quân cùng kỳ năm trước
|
%
|
101,56
|
+1,56
|
10. CPI tháng 01/2015 so tháng 12/2014
|
"
|
99,70
|
-0,30
|
11. Chỉ số giá vàng tháng 01/2015 so tháng 12/2014
|
"
|
100,35
|
+0,35
|
12. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 01/2015 so tháng 12/2014
|
"
|
100,51
|
+0,51
|
|