Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Ước năm 2014
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Ước năm 2014
|
% tăng/ giảm so cùng kỳ
|
1. Tổng sản phẩm (GRDP) giá so sánh 2010
|
Tỷ đồng
|
38.151
|
+7,64
|
- Khu vực nông, lâm, thủy sản
|
"
|
16.339
|
+5,48
|
- Khu vực Công nghiệp - xây dựng
|
"
|
6.819
|
+14,26
|
- Khu vực dịch vụ
|
"
|
14.993
|
+7,19
|
2.Tổng sản phẩm (GRDP) giá so sánh 1994
|
Tỷ đồng
|
20.086
|
+14,00
|
- Khu vực nông, lâm, thủy sản
|
"
|
8.501
|
+7,8
|
- Khu vực Công nghiệp - xây dựng
|
"
|
6.134
|
+21,2
|
- Khu vực dịch vụ
|
"
|
5.451
|
+11,68
|
3. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
118,89
|
+18,89
|
4. Tổng vốn đầu tư phát triển
|
Tỷ đồng
|
17.356,15
|
+12,17
|
5. Thu ngân sách nhà nước (đến 17/12/2014)
|
Tỷ đồng
|
4.477,90
|
+17,92
|
6. Thu ngân sách địa phương (đến 17/12/2014)
|
Tỷ đồng
|
9.867,28
|
+3,72
|
7. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
28.469,40
|
+11
|
8. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành
|
Tỷ đồng
|
4.305,10
|
+2,8
|
9. Khách du lịch qua cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
2.648,31
|
+2,9
|
- Khách nội địa
|
"
|
2.499,77
|
+3,3
|
- Khách quốc tế
|
"
|
148,54
|
-3,30
|
10. Doanh thu vận tải, kho bãi
|
Tỷ đồng
|
2.924,64
|
+7,3
|
11. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông
|
Tỷ đồng
|
2.405,12
|
22,3
|
12. Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Ngàn USD
|
480.770,30
|
+74,11
|
13. Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
"
|
64.680,80
|
+4,79
|
14. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 12 tháng 2014 so b/q 12 tháng năm 2013
|
%
|
104,16
|
+4,16
|
15. Chỉ số CPI tháng 12 so tháng 11/2014
|
"
|
100,02
|
+0,02
|
16. Chỉ số giá vàng tháng 12 so tháng 11/2014
|
"
|
100,38
|
+0,38
|
17. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 12 so tháng 11/2014
|
"
|
100,44
|
+0,44
|
|