Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 11 năm 2014
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 11 năm 2014
|
% tăng/ giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
104,01 |
+4,01 |
- Khai khoáng |
" |
98,36 |
-1,64 |
- Công nghiệp chế biến, chế tạo |
" |
104,93 |
+4,93 |
- Sản xuất và phân phối điện |
" |
103,81 |
+3,81 |
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
“
|
102,50
|
+2,5
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ |
Tỷ đồng |
2.453,4 |
+7,9 |
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống và du lịch lữ hành
|
Tỷ đồng
|
363,2
|
+3,2
|
4. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú |
Ngàn lượt khách |
193,3 |
-10,8 |
- Khách nội địa
|
"
|
182,5
|
-11,9
|
- Khách quốc tế
|
"
|
10,8
|
+12,8
|
5. Tổng kim ngạch xuất khẩu |
Ngàn USD |
36.812,4 |
+109,78 |
6. Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
"
|
8.629,6
|
+2,25
|
7. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ vận tải hỗ trợ
|
Tỷ đồng
|
263,8
|
+14,10
|
8. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông
|
"
|
229,7
|
+35,8
|
9. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 11 tháng 2014 so bình quân cùng kỳ năm trước
|
%
|
104,32
|
+4,32
|
10. Chỉ số CPI tháng 11/2014 so tháng 10/2014
|
"
|
99,75
|
-0,25
|
11. Chỉ số giá vàng tháng 11/2014 so tháng 10/2014
|
"
|
99,31
|
-0,69
|
12. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 11/2014 so tháng 10/2014
|
"
|
100,08
|
+0,08
|
|