Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 10 năm 2014
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 10 năm 2014
|
% tăng/ giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
105,38 |
+5,38 |
- Khai khoáng |
" |
99,43 |
-0,57 |
- Công nghiệp chế biến, chế tạo |
" |
108,66 |
+8,66 |
- Sản xuất và phân phối điện |
" |
100,81 |
+0,81 |
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
“
|
104,20
|
+4,2
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ |
Tỷ đồng |
2.373,2 |
+8,8 |
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống và du lịch lữ hành
|
Tỷ đồng
|
362,0
|
+3,1
|
4. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú |
Ngàn lượt khách |
221,7 |
+2,4 |
- Khách nội địa
|
"
|
213,1
|
+2,9
|
- Khách quốc tế
|
"
|
8,6
|
-7,50
|
5. Tổng kim ngạch xuất khẩu |
Ngàn USD |
37.833,3 |
+103,31 |
6. Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
"
|
6.651,5
|
+12,61
|
7. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ vận tải hỗ trợ
|
Tỷ đồng
|
264,2
|
+19,00
|
8. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông
|
"
|
228,7
|
+38,00
|
9. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 10 tháng 2014 so bình quân cùng kỳ năm trước
|
%
|
104,42
|
+4,42
|
10. Chỉ số CPI tháng 10/2014 so tháng 9/2014
|
"
|
100,38
|
+0,38
|
11. Chỉ số giá vàng tháng 10/2014 so tháng 9/2014
|
"
|
97,31
|
-2,69
|
12. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 10/2014 so tháng 9/2014
|
"
|
100,03
|
+0,03
|
|